Ý nghĩa tên Xuân Khải
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân, "Khải" là khúc ca vui vẻ, thể hiện niềm vui, sự chiến thắng. Tên "Xuân Khải" mang ý nghĩa vui vẻ, sinh động, thể hiện sức sống của một mùa xuân mới, mong muốn cuộc sống của con sẽ luôn tươi vui, rạng rỡ, yên vui. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Xuân tên Khải
Tên đệm Xuân
Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.
Tên chính Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Các tên liên quan với Xuân Khải
Tên ghép với đệm Xuân
Có tổng số 731 tên ghép với đệm Xuân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Xuân Ba, Xuân Băng, Xuân Biên, Xuân Bính, Xuân Cẩn, Xuân Trọng, Xuân Hậu, Xuân Phước, Xuân Quyết,
Đệm ghép với tên Khải
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Khải, Anh Khải, Huy Khải, Mạnh Khải, Thế Khải, Ngọc Khải, Duy Khải, Minh Khải, Quốc Khải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuân Khải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xuân Khải Đang giảm dần
Tên Xuân Khải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuân Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Xuân Khải phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.03% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Quảng Ninh | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Xuân Khải
Giới tính
Tên Xuân Khải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuân Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Xuân kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Xuân và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Xuân Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Xuân Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xuân Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Xuân Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Xuân Khải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Xuân Khải bao gồm:
- Đệm Xuân có 2 cách viết.
- Tên Khải có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Xuân Khải có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Xuân Khải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Xuân là mệnh Kim và Tên Khải là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Xuân Khải cần xác định rõ ràng đệm Xuân và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Xuân Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Xuân Khải trong thần số học
X | U | Â | N | K | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | 9 | |||||
6 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Xuân Khải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 春启 |
|
Zayden | 椿垲 |
|
Augustine | 春垲 |
|
Alvie | 春凱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Xuân Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả