Ý nghĩa tên Thanh Xuyến
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Xuyến" là món trang sức quý giá. "Thanh Xuyến" nghĩa là người có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý, xinh đẹp, nhiều người say mê, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Xuyến
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Xuyến
Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.
Các tên liên quan với Thanh Xuyến
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ngàn, Thanh Chầm, Thanh Tần, Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Tố, Thanh Phấn, Thanh Muội, Thanh Đường,
Đệm ghép với tên Xuyến
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Xuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Xuyến, Ngân Xuyến, Hoàng Xuyến, Cẩm Xuyến, Mỹ Xuyến, Bảo Xuyến, Hồng Xuyến, Ngọc Xuyến, Thị Xuyến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Xuyến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Xuyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Xuyến
Giới tính
Tên Thanh Xuyến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Xuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Xuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Xuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
X
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Thanh Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Xuyến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Xuyến bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Xuyến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Xuyến có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Xuyến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Xuyến là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Xuyến cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Xuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Xuyến trong thần số học
T | H | A | N | H | X | U | Y | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 6 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Xuyến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清釧 |
|
Juliana | 声釧 |
|
Mollie | 聲𦄈 |
|
Raelynn | 鲭串 |
|
Kyleigh | 青𦄈 |
|
Renata | 鲭钏 |
|
Hester | 錆釧 |
|
Eboni | 鲭釧 |
|
Kirstie | 鲭𦄈 |
|
Mittie | 圊𦄈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Xuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả