Từ điển tên

Tên Thanh XuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Xuyến

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Xuyến" là món trang sức quý giá. "Thanh Xuyến" nghĩa là người có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng, cao quý, xinh đẹp, nhiều người say mê, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Xuyến

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Xuyến

Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Xuyến

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ngàn, Thanh Chầm, Thanh Tần, Thanh Đang, Thanh Sao, Thanh Tố, Thanh Phấn, Thanh Muội, Thanh Đường,

Đệm ghép với tên Xuyến

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Xuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Xuyến, Ngân Xuyến, Hoàng Xuyến, Cẩm Xuyến, Mỹ Xuyến, Bảo Xuyến, Hồng Xuyến, Ngọc Xuyến, Thị Xuyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Xuyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Xuyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Xuyến

Giới tính

Tên Thanh Xuyến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Xuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Xuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Xuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Xuyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Xuyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Xuyến có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Xuyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Xuyến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Xuyến cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Xuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Xuyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Xuyến sang thần số học
THANH XUYN
1375
285865

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Xuyến

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Xuyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清釧
  • 清 - thanh vắng
  • 釧 - xuyến vàng
Juliana 声釧
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 釧 - xuyến vàng
Mollie 聲𦄈
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Raelynn 鲭串
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 串 - quán xuyến
Kyleigh 青𦄈
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Renata 鲭钏
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 钏 - xuyến vàng
Hester 錆釧
  • 錆 - cái thương
  • 釧 - xuyến vàng
Eboni 鲭釧
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 釧 - xuyến vàng
Kirstie 鲭𦄈
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Mittie 圊𦄈
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Xuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Xuyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Xuyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Xuyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu