Ý nghĩa tên Ý Dung
Ý Dung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và nhân hậu của người sở hữu. Tên Ý Dung được ghép từ hai chữ Hán:Khi ghép lại với nhau, tên Ý Dung mang hàm ý chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, tính cách hiền dịu, nết na, luôn biết quan tâm và chăm sóc người khác. Những người tên Ý Dung thường được mọi người yêu quý và kính trọng vì vẻ đẹp và phẩm chất tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ý tên Dung
Tên đệm Ý
Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Ý Dung
Tên ghép với đệm Ý
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ý Hảo, Ý Đình, Ý Hinh, Ý Ân, Ý Bâu, Ý Nguyên, Ý Nghi, Ý Lệ, Ý Lai,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mậu Dung, Trinh Dung, Tổ Dung, Quí Dung, Thành Dung, Hữu Dung, Y Dung, Lương Dung, Út Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ý Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Dung
Giới tính
Tên Ý Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ý kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ý Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ý Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ý
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Ý Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ý Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Dung bao gồm:
- Đệm Ý có 6 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Dung có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ý Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Dung cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ý Dung trong thần số học
Ý | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | ||||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ý Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sage | 意鱅 |
|
Deana | 薏鱅 |
|
Danette | 懿鱅 |
|
Dorinda | 鷾鱅 |
|
Debbra | 鐿鱅 |
|
Delane | 镱鱅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả