Từ điển tên

Tên Yến LiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Li

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Yến Li.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Li

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Li

Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Yến Li

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Mùa, Yến Quân, Yến Nhã, Yến Mơ, Yến Vĩnh, Yến Tra, Yến Băng, Yến Khuê, Yến An,

Đệm ghép với tên Li

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Li, Lưu Li, Ngọc Li, Khánh Li, Hà Li, Phương Li, Thị Li,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Li

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Li

Giới tính

Tên Yến Li thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Li trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Li bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Li có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Li trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Li là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Li cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Li trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Li sang thần số học
YN LI
759
53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Li

Tên tiếng Anh cho tên Yến Li
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕骊
  • 燕 - yến anh
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 𫛩罹
  • 𫛩 - bạch yến
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Melisa 醼鸝
  • 醼 - yến tiệc
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 𫛩籬
  • 𫛩 - bạch yến
  • 籬 - li (bờ rào)
Latanya 嬿鸝
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Letitia 晏鸝
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 燕嫠
  • 燕 - yến anh
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𫛩縭
  • 𫛩 - bạch yến
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Lyn 讌鸝
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Velda 鷃鹂
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu