Từ điển tên

Tên Thị LiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Li

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Li.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Li

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Li

Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Li

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Toại, Thị Liến, Thị Búp, Thị Lúa, Thị Thược,

Đệm ghép với tên Li

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Li, Ngọc Li, Lưu Li, Mỹ Li, Yến Li,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Li

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Li

Giới tính

Tên Thị Li thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Li trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Li bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Li có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Li trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Li là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Li cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Li trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Li sang thần số học
TH LI
99
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Li

Tên tiếng Anh cho tên Thị Li
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鸝
  • 施 - phòng the
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 铈罹
  • 铈 - chất cerium
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 视厘
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 厘 - li (sửa sang)
Candy 氏骊
  • 氏 - vô danh thị
  • 骊 - li (ngựa ô)
Bernadine 视骊
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 铈籬
  • 铈 - chất cerium
  • 籬 - li (bờ rào)
Isabela 鈰鸝
  • 鈰 - chất cerium
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Kianna 是鸝
  • 是 - lời thị phi
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 视嫠
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 铈縭
  • 铈 - chất cerium
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu