Ý nghĩa tên A Băng
A Băng là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Mường, có nghĩa là "bông hoa đẹp". Người mang tên A Băng thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm và rất mực thủy chung. Họ là những người sống hướng nội, không thích ồn ào náo nhiệt. A Băng thường có thành tích học tập tốt, đặc biệt là các môn về khoa học tự nhiên. Họ cũng là những người rất có năng khiếu nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm A tên Băng
Tên đệm A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với A Băng
Tên ghép với đệm A
Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
A Sách, A Điểm, A Quay, A Phắn, A Kim, A Hầu, A Du, A Phềnh, A Ri,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thái Băng, Thành Băng, Hồ Băng, Kỳ Băng, Tuệ Băng, Cẩm Băng, Vũ Băng, Ngân Băng, Huệ Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên A Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên A Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Băng
Giới tính
Tên A Băng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm A kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
A Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên A Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên A Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên A Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên A Băng bao gồm:
- Đệm A có 15 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên A Băng có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên A Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Băng cần xác định rõ ràng đệm A và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên A Băng trong thần số học
A | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Băng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ethan | 錒𬭖 |
|
Oliver | 亞𬭖 |
|
Lucas | 桠𬭖 |
|
Lucy | 阿𬭖 |
|
Owen | 鵶𬭖 |
|
Dominic | 疴𬭖 |
|
Levi | 鸦𬭖 |
|
Trevor | 啊𬭖 |
|
Colin | 妸𬭖 |
|
Johnathan | 锕𬭖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả