Từ điển tên

Tên Ái KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Khoa

Ái Khoa mang ý nghĩa là người có tình yêu mãnh liệt với khoa học, luôn ham học hỏi, khám phá và không ngừng tìm tòi tri thức để đóng góp cho sự phát triển chung. Họ là những người có tư duy sáng tạo, linh hoạt, nhạy bén và luôn đặt ra những câu hỏi mới mẻ để thỏa mãn trí tò mò của mình. Họ thích nghiên cứu, tìm hiểu và nắm vững kiến thức ở nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là những lĩnh vực liên quan đến khoa học, công nghệ và nghệ thuật. Họ có khả năng ghi nhớ tuyệt vời, phân tích và tổng hợp thông tin một cách có hệ thống, tìm ra những mối liên hệ giữa các sự kiện, hiện tượng tưởng chừng như không liên quan để tạo nên những phát hiện mới mẻ hoặc giải quyết những vấn đề phức tạp. Họ có tính kiên trì, bền bỉ, không ngại khó khăn và không dễ dàng bỏ cuộc khi gặp phải những thách thức. Họ thích làm việc theo nhóm, sẵn sàng hợp tác và hỗ trợ những người khác để cùng nhau hoàn thành mục tiêu chung. Họ có khả năng lãnh đạo, có chính kiến riêng và luôn bảo vệ quan điểm của mình một cách thuyết phục và rõ ràng. Họ có khả năng truyền cảm hứng cho những người xung quanh, khiến mọi người tin tưởng vào khả năng và tiềm năng của bản thân. Họ có xu hướng trở thành những nhà khoa học, nhà nghiên cứu, nhà phát minh, kỹ sư, bác sĩ, giáo viên, nghệ sĩ hoặc những người làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến khoa học, công nghệ, giáo dục và nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Khoa

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ái Khoa

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Huyên, Ái Phúc, Ái Niệm, Ái Len, Ái Tình, Ái Ân, Ái Dự, Ái Triều, Ái Sương,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Khoa, Mi Khoa, Nhi Khoa, Bích Khoa, Mỹ Khoa, Ly Khoa, Vi Khoa, Uyên Khoa, Cẩm Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Khoa

Giới tính

Tên Ái Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Khoa có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Khoa cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Khoa sang thần số học
ÁI KHOA
1961
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Ái Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 靉科
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 科 - khoa thi
Joann 爱誇
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 誇 - khoa trương
Carly 靉夸
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 靉侉
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Daphine 靉蚪
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 靉䚵
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 靉垮
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Imogean 靉窠
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
Wilodean 靉咵
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
Everline 靉誇
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu