Ý nghĩa tên Thị Khoa
Tên Thị Khoa mang ý nghĩa sâu sắc về một người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, sống chân thành, nhiệt tình và luôn biết phấn đấu trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có trí thông minh nhanh nhạy, tính cách vui vẻ, lạc quan và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Thị Khoa là người phụ nữ luôn cố gắng hoàn thiện bản thân, biết kiềm chế cảm xúc và xử lý mọi việc một cách khôn ngoan. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Khoa
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Khoa
Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
Các tên liên quan với Thị Khoa
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Đoàn, Thị Thưởng, Thị Lễ, Thị Bến,
Đệm ghép với tên Khoa
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dương Khoa, Hạnh Khoa, Quý Khoa, Tú Khoa, Băng Khoa, Kim Khoa, Yến Khoa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Khoa Đang tăng dần
Tên Thị Khoa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Khoa phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.07% |
2 | Hòa Bình | 0.04% |
3 | Lạng Sơn | 0.03% |
4 | Điện Biên | 0.02% |
5 | Bắc Kạn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Khoa
Giới tính
Tên Thị Khoa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Tên Thị Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Khoa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Khoa bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Khoa có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Khoa có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Khoa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Khoa cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Khoa trong thần số học
T | H | Ị | K | H | O | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | 1 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Khoa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christina | 视科 |
|
Mia | 施誇 |
|
Carly | 视夸 |
|
Isabela | 鈰誇 |
|
Sharlene | 铈侉 |
|
Kianna | 是誇 |
|
Samya | 柹誇 |
|
Makiah | 嗜誇 |
|
Tamiyah | 眎誇 |
|
Halli | 豉誇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả