Từ điển tên

Tên Thị KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Khoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Khoa.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Khoa

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Khoa

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Đoàn, Thị Thưởng, Thị Lễ, Thị Bến,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Khoa, Hạnh Khoa, Quý Khoa, Tú Khoa, Băng Khoa, Kim Khoa, Yến Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Khoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Khoa Đang tăng dần

Tên Thị Khoa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Khoa phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Khoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.07%
2 Hòa Bình 0.04%
3 Lạng Sơn 0.03%
4 Điện Biên 0.02%
5 Bắc Kạn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Khoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Khoa

Giới tính

Tên Thị Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Khoa có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Khoa cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Khoa sang thần số học
TH KHOA
961
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Thị Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 视科
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 科 - khoa thi
Mia 施誇
  • 施 - phòng the
  • 誇 - khoa trương
Carly 视夸
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 夸 - khoa trương
Isabela 鈰誇
  • 鈰 - chất cerium
  • 誇 - khoa trương
Sharlene 铈侉
  • 铈 - chất cerium
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Kianna 是誇
  • 是 - lời thị phi
  • 誇 - khoa trương
Samya 柹誇
  • 柹 - cây thị
  • 誇 - khoa trương
Makiah 嗜誇
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 誇 - khoa trương
Tamiyah 眎誇
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 誇 - khoa trương
Halli 豉誇
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu