Từ điển tên

Tên An KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Khanh

"An Khánh' là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho cả bé trai và bé gái. Tên này mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ dành cho con cái. "An" Mong muốn con cái có cuộc sống bình yên, an lành, tránh xa mọi thị phi, sóng gió. "Khánh" kỷ niệm một sự kiện trọng đại, mang đến niềm vui và hạnh phúc cho mọi người. "An Khánh" là sự kết hợp hài hòa giữa mong muốn về cuộc sống bình yên và niềm vui, hạnh phúc. Cha mẹ đặt tên "An Khánh" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, may mắn, luôn vui vẻ và thành công. Người viết Từ điển tên

75 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Khanh

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với An Khanh

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Châu, An Chi, An Chinh, An Diên, An Dung, An Nhi, An Kỳ, An Thuyên, An An,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Nhã Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Kim Khanh, Hà Khanh, Thụy Khanh, Mỹ Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên An Khanh Đang tăng dần

Tên An Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Khanh

Giới tính

Tên An Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Khanh có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Khanh cần xác định rõ ràng đệm An và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Khanh sang thần số học
AN KHANH
11
52858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên An Khanh

Tên tiếng Anh cho tên An Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安坑
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Corinne 铵硁
  • 铵 - an (chất ammonium)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Alondra 胺坑
  • 胺 - an (chất amine)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Dixie 鞌硁
  • 鞌 - an (yên ngựa)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Zoie 𩽾卿
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 卿 - khanh tướng
Florine 鮟硁
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Kaylah 𩽾铿
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 胺硁
  • 胺 - an (chất amine)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Artie 氨坑
  • 氨 - an (khí amonia)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Jurnee 𩽾鏗
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu