Từ điển tên

Tên Anh ĐànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Đàn

Anh Đàn là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét tính cách đặc biệt. Tên này thường được đặt cho những cô gái dịu dàng, đằm thắm, có tấm lòng nhân hậu và giàu lòng trắc ẩn. Tên Anh Đàn xuất phát từ loài hoa anh đàn, một loài hoa đẹp có hương thơm ngào ngạt. Hoa anh đàn tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng, vẻ đẹp thuần khiết và sự may mắn. Vì vậy, những cô gái mang tên Anh Đàn thường mang trong mình những nét tính cách cao quý, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và được nhiều người yêu mến, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Đàn

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Đàn

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Anh Đàn

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Trình, Anh Hoàn, Anh Cửu, Anh Soái, Anh Vẫn, Anh Đoàn, Anh Tuất, Anh Trịnh, Anh Bách,

Đệm ghép với tên Đàn

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Đàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Đàn, Mạnh Đàn, Viết Đàn, Đức Đàn, Huỳnh Đàn, Quốc Đàn, Nam Đàn, Ngọc Đàn, Hữu Đàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Đàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Đàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Đàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Đàn

Giới tính

Tên Anh Đàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Đàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Đàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Đàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Đàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Đàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Đàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Đàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Đàn có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Đàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Đàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Đàn cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Đàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Đàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Đàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Đàn sang thần số học
ANH ĐÀN
11
5845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Đàn

Tên tiếng Anh cho tên Anh Đàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lance 樱樿
  • 樱 - hoa anh đào
  • 樿 - cây bạch đàn
Nigel 鹦罈
  • 鹦 - con vẹt
  • 罈 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Stanton 鹦檀
  • 鹦 - con vẹt
  • 檀 - cây bạch đàn
Detrick 鹦彈
  • 鹦 - con vẹt
  • 彈 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Quincey 鹦坛
  • 鹦 - con vẹt
  • 坛 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Kenric 鹦亶
  • 鹦 - con vẹt
  • 亶 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Starsky 鹦壇
  • 鹦 - con vẹt
  • 壇 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Demetrus 鹦弹
  • 鹦 - con vẹt
  • 弹 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Jammy 鹦樿
  • 鹦 - con vẹt
  • 樿 - cây bạch đàn
Rodregus 鹦𡊨
  • 鹦 - con vẹt
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Đàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Đàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Đàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Đàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu