Từ điển tên

Tên Đức ĐànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Đàn.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đàn

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đàn

"Đan" có nghĩa là màu đỏ. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn, nhiệt huyết, đam mê và sức sống mãnh liệt. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, may mắn, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết để theo đuổi ước mơ của mình. Bố mẹ đặt tên "Đàn" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách giản dị, mộc mạc, chân thành và lương thiện.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức Đàn

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Manh, Đức Hơn, Đức Hổ, Đức Hộp, Đức Bàn, Đức Thoang, Đức Nước, Đức Trận, Đức Biển,

Đệm ghép với tên Đàn

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Đàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huỳnh Đàn, Viết Đàn, Mạnh Đàn, Huy Đàn, Anh Đàn, Quốc Đàn, Nam Đàn, Ngọc Đàn, Hữu Đàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Đàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đàn

Giới tính

Tên Đức Đàn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đàn có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đàn cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đàn sang thần số học
ĐC ĐÀN
31
4345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Đàn

Tên tiếng Anh cho tên Đức Đàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nigel 德罈
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 罈 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Stanton 德檀
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 檀 - cây bạch đàn
Detrick 德彈
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 彈 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Quincey 德坛
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 坛 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Kenric 德亶
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 亶 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Starsky 德壇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 壇 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn
Demetrus 德弹
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 弹 - đàn gà, lạc đàn; đánh đàn
Jammy 德樿
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 樿 - cây bạch đàn
Rodregus 德𡊨
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𡊨 - diễn đàn, văn đàn; đăng đàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Đàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu