Từ điển tên

Tên Anh DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Danh

tiếng tăm tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Danh

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Anh Danh

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Anh Bảng, Anh Bi, Anh Các, Anh Cẩm, Anh Cao, Anh Diệp, Anh Du, Anh Đạo, Anh Giỏi,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Danh, Phúc Danh, Mạnh Danh, Duy Danh, Cầm Danh, Danh Danh, Phùng Danh, Việt Danh, Dương Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Danh

Giới tính

Tên Anh Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Danh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Danh cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Danh sang thần số học
ANH DANH
11
58458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Danh

Tên tiếng Anh cho tên Anh Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英爭
  • 英 - anh hùng
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Lance 樱爭
  • 樱 - hoa anh đào
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Bette 罌爭
  • 罌 - quả anh túc
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Deloris 鶯爭
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Darian 莺爭
  • 莺 - chim vàng anh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Georgette 鹦爭
  • 鹦 - con vẹt
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Catharine 鶧爭
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Evelyne 婴爭
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Bess 罂爭
  • 罂 - quả anh túc
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Pearlene 纓爭
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu