Ý nghĩa tên Anh Danh
tiếng tăm tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Anh tên Danh
Tên đệm Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Anh Danh
Tên ghép với đệm Anh
Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Anh Bảng, Anh Bi, Anh Các, Anh Cẩm, Anh Cao, Anh Diệp, Anh Du, Anh Đạo, Anh Giỏi,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Danh, Phúc Danh, Mạnh Danh, Duy Danh, Cầm Danh, Danh Danh, Phùng Danh, Việt Danh, Dương Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Anh Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Danh
Giới tính
Tên Anh Danh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Anh kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Anh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Anh Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Anh Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Danh bao gồm:
- Đệm Anh có 15 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Danh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Anh Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Danh cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Anh Danh trong thần số học
A | N | H | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Danh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 英爭 |
|
Lance | 樱爭 |
|
Bette | 罌爭 |
|
Deloris | 鶯爭 |
|
Darian | 莺爭 |
|
Georgette | 鹦爭 |
|
Catharine | 鶧爭 |
|
Evelyne | 婴爭 |
|
Bess | 罂爭 |
|
Pearlene | 纓爭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả