Từ điển tên

Tên Anh ĐàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Đào

hoa anh đào mang sắc xuân tươi trẻ. Sửa bởi Từ điển tên

358 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Đào

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Đào

trái đào, hoa đào, loại hoa của ngày tết, âm thanh của tiếng sóng vỗ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Anh Đào

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Thơ, Anh Thư,

Đệm ghép với tên Đào

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Đào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Đào, Hoa Đào, Hồng Đào, Ngọc Đào, Thanh Đào, Thị Đào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Đào

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Đào

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Đào Đang tăng dần

Tên Anh Đào được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Đào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Đào phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Đào phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.10%
2 Ðồng Tháp 0.10%
3 Tây Ninh 0.07%
4 Ninh Thuận 0.07%
5 Tiền Giang 0.07%
Bản đồ phân bố tên Anh Đào theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Đào

Giới tính

Tên Anh Đào thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Đào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Đào có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Đào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Đào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Đào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Anh Đào trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Anh Đào

Tên Anh Đào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Đào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Đào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Đào có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Đào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Đào là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Đào cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Đào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Đào trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Đào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Đào sang thần số học
ANH ĐÀO
116
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Đào

Tên tiếng Anh cho tên Anh Đào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英陶
  • 英 - anh hùng
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Katrina 鹦姚
  • 鹦 - con vẹt
  • 姚 - cô đầu (con hát)
Cecilia 鶧陶
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Deloris 鶯陶
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Brynlee 莺桃
  • 莺 - chim vàng anh
  • 桃 - hoa đào
Georgette 鹦陶
  • 鹦 - con vẹt
  • 陶 - đào bới; đào mỏ; má đào, yếm đào
Savanah 鹦迯
  • 鹦 - con vẹt
  • 迯 - đào ngũ, đào tẩu
Kaylen 鹦咷
  • 鹦 - con vẹt
  • 咷 - hào đào (la khóc)
Catharine 鶧桃
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 桃 - hoa đào
Kayli 鹦啕
  • 鹦 - con vẹt
  • 啕 - hào đào (la khóc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Đào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Đào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Đào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Đào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu