Từ điển tên

Tên Anh ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Thi

Tên Anh Thi bắt nguồn từ tiếng Hán, mang ý nghĩa chỉ người con gái đẹp, thông minh, có trí tuệ hơn người. "Anh" trong tiếng Hán có nghĩa là anh hùng, hào kiệt, còn "Thi" có nghĩa là tài năng, trí tuệ. Kết hợp lại, tên Anh Thi thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ trở thành người phụ nữ vừa mạnh mẽ, tài năng, vừa thông minh, xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

142 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Thi

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Anh Thi

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chi, Anh Duyên, Anh Hà, Anh Hằng, Anh Hoa, Anh Phương, Anh Đào, Anh Thơ, Anh Thư,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Khánh Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Thi Đang tăng dần

Tên Anh Thi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Thi phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Thi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.07%
2 Đà Nẵng 0.07%
3 Tây Ninh 0.06%
4 Bình Dương 0.06%
5 Tiền Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên Anh Thi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Thi

Giới tính

Tên Anh Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Thi có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Thi cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Thi sang thần số học
ANH THI
19
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Thi

Tên tiếng Anh cho tên Anh Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英蓍
  • 英 - anh hùng
  • 蓍 - thi (cỏ)
Mia 鹦施
  • 鹦 - con vẹt
  • 施 - phòng the
Krista 鹦诗
  • 鹦 - con vẹt
  • 诗 - thi nhân
Janette 鹦濞
  • 鹦 - con vẹt
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 鹦蓍
  • 鹦 - con vẹt
  • 蓍 - thi (cỏ)
Georgette 鹦匙
  • 鹦 - con vẹt
  • 匙 - thì (chìa khoá)
Lucie 鹦鳾
  • 鹦 - con vẹt
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 鹦尸
  • 鹦 - con vẹt
  • 尸 - thi hài
Pearlene 纓鳾
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Irine 鹦屍
  • 鹦 - con vẹt
  • 屍 - thi thể, thi hài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu