Từ điển tên

Tên Anh ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Thư

"Anh" trong tiếng Việt có nghĩa là "thông minh", "tinh anh", "tài giỏi"."Thư" có nghĩa là "người có học thức, hiểu biết rộng". Tên "Anh Thư" mang ý nghĩa chỉ những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, đáng yêu nhưng bên trong lại là người thông minh, tài giỏi, có học thức, hiểu biết rộng. Họ là những người mạnh mẽ, quyết đoán, luôn biết cách tự bảo vệ bản thân và đạt được mục tiêu của mình. Người viết Từ điển tên

931 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Thư

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Anh Thư

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chi, Anh Duyên, Anh Đào, Anh Hà, Anh Hằng,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Thư Đang giảm dần

Tên Anh Thư được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Thư phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.90%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.90%
2 Tiền Giang 0.88%
3 Cà Mau 0.88%
4 Sóc Trăng 0.84%
5 Trà Vinh 0.81%
Bản đồ phân bố tên Anh Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Thư

Giới tính

Tên Anh Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Anh Thư trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Anh Thư

Tên Anh Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Thư có tổng cộng 360 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Thư cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 360 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Thư sang thần số học
ANH THƯ
13
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Thư

Tên tiếng Anh cho tên Anh Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英龃
  • 英 - anh hùng
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Bette 罌雎
  • 罌 - quả anh túc
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Deloris 鶯龃
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 鹦舒
  • 鹦 - con vẹt
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 鹦蛆
  • 鹦 - con vẹt
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 鹦攄
  • 鹦 - con vẹt
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 莺齟
  • 莺 - chim vàng anh
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Georgette 鹦龃
  • 鹦 - con vẹt
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 鹦雌
  • 鹦 - con vẹt
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 莺雎
  • 莺 - chim vàng anh
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu