Từ điển tên

Tên Ánh MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Mai

Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Ánh là ánh sáng, sự phản chiếu. Ánh Mai có nghĩa con xinh đẹp, chiếu rọi hy vọng niềm vui như hoa mai báo may mắn, tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên

233 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Mai

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Ánh Mai

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Chi, Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Duyên, Ánh Hà, Ánh Phương, Ánh Vân, Ánh Xuân, Ánh Nhi,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Hoa Mai, Hiền Mai, Hương Mai, Kim Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Mai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ánh Mai Đang tăng dần

Tên Ánh Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ánh Mai phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ánh Mai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.03%
2 Yên Bái 0.02%
3 Cần Thơ 0.02%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ánh Mai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Mai

Giới tính

Tên Ánh Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Mai có tổng cộng 38 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Mai cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 38 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Mai sang thần số học
ÁNH MAI
119
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Mai

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 暎梅
  • 暎 - phản ánh
  • 梅 - mái chèo
Yvette 暎𪰹
  • 暎 - phản ánh
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 暎玫
  • 暎 - phản ánh
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Nanette 映𣈕
  • 映 - ánh lửa
  • 𣈕 - mai sau
Jerri 暎煤
  • 暎 - phản ánh
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 暎霉
  • 暎 - phản ánh
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 暎埋
  • 暎 - phản ánh
  • 埋 - mài sắc
Doretha 暎𠶣
  • 暎 - phản ánh
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 暎槑
  • 暎 - phản ánh
  • 槑 - cây mai
Vickey 暎黴
  • 暎 - phản ánh
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu