Ý nghĩa tên Âu Hạ
tên con nghĩa là bài hát ngân lên giữa mùa hạ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Âu tên Hạ
Tên đệm Âu
"Âu" là đệm chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, đệm "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên.
Tên chính Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Các tên liên quan với Âu Hạ
Tên ghép với đệm Âu
Có tổng số 23 tên ghép với đệm Âu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Âu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Âu Hải, Âu Hoàng, Âu Huyền, Âu Khả, Âu Khải, Âu Khánh, Âu Liên, Âu Long, Âu Mị,
Đệm ghép với tên Hạ
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Hạ, Cơ Hạ, Cúc Hạ, Diệp Hạ, Đinh Hạ, Dương Hạ, Hạnh Hạ, Huyền Hạ, Khuyên Hạ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Âu Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Âu Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Âu Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Âu Hạ
Giới tính
Tên Âu Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Âu Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Âu kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Âu và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Âu Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Âu Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Âu Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Â
-
-
u
-
-
H
-
-
ạ
-
Tên Âu Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Âu Hạ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Âu Hạ bao gồm:
- Đệm Âu có 18 cách viết.
- Tên Hạ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Âu Hạ có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Âu Hạ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Âu là mệnh Thổ và Tên Hạ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Âu Hạ cần xác định rõ ràng đệm Âu và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Âu Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Âu Hạ trong thần số học
 | U | H | Ạ | |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | ||
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Âu Hạ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carmen | 欧贺 |
|
Rosemarie | 鸥贺 |
|
Elisa | 幼贺 |
|
Bridgette | 歐贺 |
|
Tamra | 慪贺 |
|
Roselyn | 鷗贺 |
|
Gena | 謳贺 |
|
Liz | 怄贺 |
|
Dorene | 甌贺 |
|
Bettina | 區贺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Âu Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả