Từ điển tên

Tên Dương HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Hạ

Theo nghĩa Hán - Việt "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rảnh rỗi, chỉ sự thư thái. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời, ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Dương Hạ" là mong muốn con luôn thông minh, sáng suốt, có cuộc sống an lành. Sửa bởi Từ điển tên

108 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Hạ

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dương Hạ

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Liên, Dương Mộng, Dương Mỹ, Dương Ngạn, Dương Thụy, Dương Tố, Dương Triêu, Dương Trúc, Dương Trùng,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạnh Hạ, Huyền Hạ, Khuyên Hạ, Lâm Hạ, Lê Hạ, Liên Hạ, Long Hạ, Ly Hạ, Mi Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Hạ

Giới tính

Tên Dương Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Hạ có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Hạ cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Hạ sang thần số học
DƯƠNG H
361
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Dương Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨贺
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Hunter 阳贺
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Annette 扬贺
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Libby 陽贺
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Theodora 徉贺
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Dottie 煬贺
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Albertha 昜贺
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Carleen 洋贺
  • 洋 - đại dương
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Cleopatra 炀贺
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Ailene 敭贺
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu