Từ điển tên

Tên Diệp HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Hạ

Thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái, cuộc sống nhàn hạ, sung sướng của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

99 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Hạ

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diệp Hạ

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Kiên, Diệp Liên, Diệp Nhã, Diệp Nhật, Diệp Sa, Diệp San, Diệp Tâm, Diệp Thiên, Diệp Tố,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đinh Hạ, Dương Hạ, Hạnh Hạ, Huyền Hạ, Khuyên Hạ, Lâm Hạ, Lê Hạ, Liên Hạ, Long Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Hạ

Giới tính

Tên Diệp Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Hạ có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Hạ cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Hạ sang thần số học
DIP H
951
478

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶贺
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Betsy 葉贺
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Will 靨贺
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Rosalyn 曄贺
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Omega 晔贺
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Dot 靥贺
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Simmie 燁贺
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Vertis 爗贺
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Sible 烨贺
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu