Từ điển tên

Tên Bạch CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Cúc

Với tên "Bạch Cúc", con đại diện cho loài hoa cúc trắng với ý nghĩa tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, ngây thơ, trong trắng. Sửa bởi Từ điển tên

98 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Cúc

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bạch Cúc

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Kim, Bạch Lan, Bạch Mai, Bạch Ngọc, Bạch Nguyệt, Bạch Tuyết, Bạch Dương,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Cúc, Hương Cúc, Xuân Cúc, Phương Cúc, Mai Cúc, Hồng Cúc, Thu Cúc, Kim Cúc, Thị Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Cúc

Giới tính

Tên Bạch Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Cúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Cúc cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Cúc sang thần số học
BCH CÚC
13
23833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 铂菊
  • 铂 - bạch kim
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Shayna 白鞫
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Margery 𨒹粷
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Michell 帛菊
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Suellen 迫鞫
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Lissa 鉑菊
  • 鉑 - vàng bạc
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Inger 𨒹菊
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margene 𨒹掬
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
Ruther 𨒹鞫
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Ovella 𨒹鞠
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu