Từ điển tên

Tên Bạch DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Dương

cây dương liễu. Sửa bởi Từ điển tên

229 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Dương

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bạch Dương

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Cúc, Bạch Kim, Bạch Lan, Bạch Mai, Bạch Ngọc,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hướng Dương, Thu Dương, Liễu Dương, Mai Dương, Quỳnh Dương, Thị Dương, Ánh Dương, Thùy Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Dương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bạch Dương Đang tăng dần

Tên Bạch Dương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bạch Dương phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bạch Dương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.02%
2 Hòa Bình 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Thái Bình 0.01%
5 Lâm Đồng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Bạch Dương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Dương

Giới tính

Tên Bạch Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Bạch Dương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Bạch Dương

Tên Bạch Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Dương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Dương cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Dương sang thần số học
BCH DƯƠNG
136
238457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Dương

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Libby 𨒹陽
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Shayna 白𠃓
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Theodora 𨒹徉
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 铂煬
  • 铂 - bạch kim
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Michell 帛𠃓
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Carleen 铂洋
  • 铂 - bạch kim
  • 洋 - đại dương
Barbie 铂昜
  • 铂 - bạch kim
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Suellen 迫𠃓
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Lissa 鉑陽
  • 鉑 - vàng bạc
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Cleopatra 铂炀
  • 铂 - bạch kim
  • 炀 - dương (chảy lỏng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu