Ý nghĩa tên Bạch Dương
cây dương liễu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bạch tên Dương
Tên đệm Bạch
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.
Tên chính Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Các tên liên quan với Bạch Dương
Tên ghép với đệm Bạch
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bạch Cúc, Bạch Kim, Bạch Lan, Bạch Mai, Bạch Ngọc,
Đệm ghép với tên Dương
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hướng Dương, Thu Dương, Liễu Dương, Mai Dương, Quỳnh Dương, Thị Dương, Ánh Dương, Thùy Dương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bạch Dương Đang tăng dần
Tên Bạch Dương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bạch Dương phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.02% |
2 | Hòa Bình | 0.01% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Thái Bình | 0.01% |
5 | Lâm Đồng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Dương
Giới tính
Tên Bạch Dương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bạch kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bạch Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bạch Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Bạch Dương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bạch Dương
- Danh từ: cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng có xen kẽ những viền màu trắng.
Tên Bạch Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bạch Dương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Dương bao gồm:
- Đệm Bạch có 6 cách viết.
- Tên Dương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Dương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bạch Dương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Dương cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bạch Dương trong thần số học
B | Ạ | C | H | D | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||||
2 | 3 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bạch Dương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Libby | 𨒹陽 |
|
Shayna | 白𠃓 |
|
Theodora | 𨒹徉 |
|
Dottie | 铂煬 |
|
Michell | 帛𠃓 |
|
Carleen | 铂洋 |
|
Barbie | 铂昜 |
|
Suellen | 迫𠃓 |
|
Lissa | 鉑陽 |
|
Cleopatra | 铂炀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả