Từ điển tên

Tên Bạch NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bạch Ngân

Bạch Ngân là cái tên mang ý nghĩa về sự trong sáng, thanh khiết và cao quý. "Bạch" trong Hán Việt nghĩa là màu trắng, tượng trưng cho sự tinh khôi, sạch sẽ và vô nhiễm. Trong khi "Ngân" nghĩa là bạc, một loại kim loại quý giá, ẩn dụ cho sự quý giá, trường tồn và bền vững. Do đó, tên Bạch Ngân mang thông điệp về một người có vẻ ngoài thanh tú, tính cách trong sáng và phẩm chất cao quý, luôn giữ gìn sự liêm khiết và đức hạnh. Họ là những người đáng được trân trọng, ngưỡng mộ và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

75 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bạch tên Ngân

Tên đệm Bạch

"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bạch Ngân

Tên ghép với đệm Bạch

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bạch Nguyệt, Bạch Uyên, Bạch Phượng, Bạch Đình, Bạch Đào, Bạch Lan, Bạch Vân, Bạch Ngọc, Bạch Mai,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Trà Ngân, Thi Ngân, Tâm Ngân, Quý Ngân, Hằng Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bạch Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Ngân

Giới tính

Tên Bạch Ngân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bạch kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bạch Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bạch Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bạch Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bạch Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Ngân có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bạch Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Ngân cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bạch Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bạch Ngân sang thần số học
BCH NGÂN
11
238575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bạch Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Bạch Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 𨒹跟
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 跟 - ngân nga
Shayna 白银
  • 白 - bội bạc; bạc phếch
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 铂垠
  • 铂 - bạch kim
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𨒹銀
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 銀 - trong ngần
Suzan 𨒹龈
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 𨒹痕
  • 𨒹 - lạch bạch
  • 痕 - tần ngần
Michell 帛银
  • 帛 - vỗ bì bạch
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Barbie 铂银
  • 铂 - bạch kim
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Suellen 迫银
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Lissa 鉑银
  • 鉑 - vàng bạc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bạch Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bạch Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bạch Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu