Ý nghĩa tên Bạch Thanh
"Thanh" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. "Bạch" là tâm tính đơn giản, thẳng ngay "Thanh Bạch" mang ý nghĩa người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, sống thẳng ngay, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bạch tên Thanh
Tên đệm Bạch
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Bạch Thanh
Tên ghép với đệm Bạch
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bạch Hoàng, Bạch Kiên, Bạch Loan, Bạch Thế, Bạch Thiên, Bạch Thủy, Bạch Vui, Bạch Yên, Bạch Uyển,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ẩn Thanh, Âu Thanh, Ba Thanh, Bắc Thanh, Bàng Thanh, Báo Thanh, Bổn Thanh, Cầm Thanh, Chân Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bạch Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Thanh
Giới tính
Tên Bạch Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bạch kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bạch Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bạch Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bạch Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bạch Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Thanh bao gồm:
- Đệm Bạch có 6 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bạch Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Thanh cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bạch Thanh trong thần số học
B | Ạ | C | H | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 3 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bạch Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shayna | 白鲭 |
|
Michell | 帛鲭 |
|
Barbie | 铂鲭 |
|
Suellen | 迫鲭 |
|
Lissa | 鉑鲭 |
|
Inger | 𨒹鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bạch Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả