Từ điển tên

Tên Ẩn ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ẩn Thanh

"Ẩn" theo phiên âm Hán Việt có nghĩa là sự che dấu, không phô trương chỉ người có tài nhưng khiêm nhường."Thanh" có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng, ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Vì vậy, bố mẹ đặt tên này cho con ngụ ý mong muốn con có tâm tính thanh tịnh thích cuộc sống an nhiên không ganh đua. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ẩn tên Thanh

Tên đệm Ẩn

Ẩn là một cái đệm mang ý nghĩa sâu sắc và bí ẩn. Nó tượng trưng cho sự im lặng, ẩn dụ, và giữ bí mật. Đệm Ẩn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, trầm tính, và ít nói. Họ là những người sống nội tâm, thích suy ngẫm và thường giữ những suy nghĩ của mình cho riêng mình. Tuy nhiên, ẩn đằng sau vẻ ngoài trầm tĩnh đó là một trí tuệ sắc sảo và một sức mạnh tiềm ẩn. Người đệm Ẩn thường thông minh, sáng tạo, và có trực giác tốt. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành, và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác trong thầm lặng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ẩn Thanh

Tên ghép với đệm Ẩn

Có tổng số 9 tên ghép với đệm Ẩn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ẩn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ẩn Thế, Ẩn Lan, Ẩn Nghi, Ẩn Nguyệt, Ẩn Ngọc, Ẩn Long, Ẩn Liên, Ẩn Hoàng,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Âu Thanh, Ba Thanh, Bắc Thanh, Bàng Thanh, Báo Thanh, Bổn Thanh, Cầm Thanh, Chân Thanh, Chi Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ẩn Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ẩn Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ẩn Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ẩn Thanh

Giới tính

Tên Ẩn Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ẩn Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ẩn kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ẩn và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ẩn Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ẩn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ẩn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ẩn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ẩn Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ẩn Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ẩn Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ẩn Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ẩn là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ẩn Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ẩn và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ẩn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ẩn Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ẩn Thanh sang thần số học
N THANH
11
52858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ẩn Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Ẩn Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reina 瘾鲭
  • 瘾 - yên ẩn (mê khó bỏ)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Yahaira 隱鲭
  • 隱 - yên ổn, toạ ổn (ngồi vưng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Sherlin 隐鲭
  • 隐 - ẩn dật
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Shamaya 癮鲭
  • 癮 - yên ẩn (mê khó bỏ)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ẩn Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ẩn Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ẩn Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ẩn Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu