Từ điển tên

Tên Băng KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Khoa

Tên Băng Khoa là sự kết hợp của hai từ "Băng" và "Khoa". "Băng" mang ý nghĩa trong sáng, thuần khiết, giống như tuyết mùa đông. "Khoa" biểu tượng cho phẩm chất cao quý, có trí tuệ thông minh, tài năng vượt trội. Vì vậy, tên Băng Khoa mang ý nghĩa chỉ người có tâm hồn trong sáng, lương thiện, sở hữu trí tuệ lỗi lạc và tài hoa xuất chúng. Những người mang tên này được kỳ vọng sẽ trở thành những người thành công xuất sắc, có cống hiến to lớn cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Khoa

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Băng Khoa

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Ân, Băng Thy, Băng Chiêu, Băng Nhạn, Băng Hạnh, Băng Phương, Băng Dương, Băng Tuyết, Băng Thi,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Khoa, Cẩm Khoa, Châu Khoa, Hương Khoa, Uyên Khoa, Tú Khoa, Dương Khoa, Quý Khoa, Hạnh Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Khoa

Giới tính

Tên Băng Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Khoa có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Khoa cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Khoa sang thần số học
BĂNG KHOA
161
25728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Băng Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 𬭖科
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 科 - khoa thi
Carly 𬭖夸
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 𬭖侉
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Daphine 𬭖蚪
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Geraldean 𬭖䚵
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 䚵 - khoa tay múa chân
Saddie 𬭖垮
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
Imogean 𬭖窠
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
Wilodean 𬭖咵
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
Everline 𬭖誇
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu