Từ điển tên

Tên Băng SươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Sương

Ý nghĩa tên Băng Sương là sự tinh khiết, lạnh lùng và trong veo như băng tuyết. Người sở hữu cái tên này thường mang vẻ đẹp thuần khiết, thanh thoát như làn sương mỏng. Họ thông minh, sắc sảo và có trực giác nhạy bén. Tuy nhiên, ẩn sâu bên trong vẻ ngoài lạnh lùng đó là một trái tim ấm áp, giàu tình cảm và luôn khao khát yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Sương

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Sương

lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Băng Sương

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Ân, Băng Thy, Băng Hạnh, Băng Linh, Băng Chinh, Băng Như, Băng Nhạn, Băng Chiêu, Băng Khoa,

Đệm ghép với tên Sương

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Long Sương, Hạnh Sương, Vu Sương, Bạch Sương, Diệu Sương, Châu Sương, Trúc Sương, Bảo Sương, Diệp Sương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Sương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Sương

Giới tính

Tên Băng Sương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Sương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Sương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Sương có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Sương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Sương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Sương cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Sương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Sương sang thần số học
BĂNG SƯƠNG
136
257157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Sương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Sương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Sương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu