Từ điển tên

Tên Băng TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Kết hợp với từ Băng theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng Trúc" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, phẩm hạnh thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Trúc

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Băng Trúc

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Tú, Băng Tuyến, Băng Xuân, Băng Yến, Băng Dao, Băng Ân, Băng Thy, Băng Quyên, Băng Vy,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Trúc, Dân Trúc, Di Trúc, Dương Trúc, Giang Trúc, Giao Trúc, Mạch Trúc, Nam Trúc, Nhân Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Trúc

Giới tính

Tên Băng Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Trúc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Trúc cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Trúc sang thần số học
BĂNG TRÚC
13
257293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Băng Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𥫗
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Ellis 冰𥫗
  • 冰 - sao băng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rhett 氷𥫗
  • 氷 - sao băng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Enzo 绷𥫗
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Luka 冫𥫗
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Legend 𬭖𥫗
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Leonidas 崩𥫗
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Finnley 𫑌𥫗
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Magnus 鏰𥫗
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Boone 𨀰𥫗
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu