Từ điển tên

Tên Bảo DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Diệp

Theo nghĩa Hán - Việt "Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp. "Bảo Diệp" ý nói con là bảo vật quý báu của ba mẹ, con đem lại cuộc sống sung túc giàu sang cho gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

305 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Diệp

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bảo Diệp

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Chuyên, Bảo Du, Bảo Hoa, Bảo Hương, Bảo Khuê, Bảo Đan, Bảo Ánh,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Diệp, Hà Diệp, Huyền Diệp, Khánh Diệp, Linh Diệp, Thảo Diệp, Quỳnh Diệp, Minh Diệp, Hoàng Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Diệp

Giới tính

Tên Bảo Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Diệp có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Diệp cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Diệp sang thần số học
BO DIP
1695
247

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆靥
  • 葆 - bảo trì
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Bonnie 𠸒叶
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Tessa 保靥
  • 保 - đảm bảo
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Betsy 𠸒葉
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 𠸒曄
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Rhoda 宝靥
  • 宝 - bảo vật
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Skyla 堡靥
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Omega 𠸒晔
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Dot 𠸒靥
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Sible 𠸒烨
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu