Từ điển tên

Tên Bé ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bé Chi

Tên Bé Chi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, biểu tượng cho sự tinh anh, trí tuệ và lòng nhân hậu. Những em bé mang tên Chi thường có bản tính thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi tốt và tiếp thu nhanh. Chúng cũng là những đứa trẻ ngoan ngoãn, biết vâng lời, luôn mang đến niềm vui và hạnh phúc cho gia đình. Ngoài ra, tên Chi còn mang ý nghĩa về sự may mắn, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng và nhiều thành công. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bé tên Chi

Tên đệm

"Bé" là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của" Bé" là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra "Bé" còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bé Chi

Tên ghép với đệm Bé

Có tổng số 135 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bé. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Còn, Bé Khánh, Bé Thạnh, Bé Bổng, Bé Lộc, Bé Nhan, Bé Thao, Bé Nam, Bé Mi,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đang Chi, Mẩn Chi, Út Chi, Chi Chi, Trôi Chi, Cảnh Chi, Sao Chi, Tuấn Chi, Quý Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bé Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bé Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bé Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bé Chi

Giới tính

Tên Bé Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bé Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bé kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bé và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bé Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bé Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bé Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bé Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bé Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bé Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bé Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bé Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bé là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bé Chi cần xác định rõ ràng đệm Bé và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bé Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bé Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bé Chi sang thần số học
BÉ CHI
59
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bé Chi

Tên tiếng Anh cho tên Bé Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cedric 閉芝
  • 閉 - bấy lâu
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Monte 𡮤芝
  • 𡮤 - bé bỏng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Michel 𡮥芝
  • 𡮥 - bé bỏng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Danial 𡭬芝
  • 𡭬 - bé nhỏ, con bé, thằng bé
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Chauncey 𡮩芝
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Franky 𡮌芝
  • 𡮌 - bé bỏng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Joenathan 𡮣芝
  • 𡮣 - bé bỏng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bé Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bé Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bé Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bé Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu