Từ điển tên

Tên Bích KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Kha

Bích Kha là một cái tên mang ý nghĩa đẹp, tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và trí tuệ. Tên này thường được đặt cho những cô gái thông minh, xinh đẹp và có tính cách tốt. Những người mang tên Bích Kha thường có cuộc sống suôn sẻ, gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp và gia đình. Họ là những người biết cách cân bằng cuộc sống, vừa giỏi việc nước, vừa đảm việc nhà. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Kha

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bích Kha

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thụy, Bích Toàn, Bích Yên, Bích Thạch, Bích Hữu, Bích Thắm, Bích Tý, Bích Phường, Bích Nguyện,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Kha, Ái Kha, Kiều Kha, Vi Kha, Thiên Kha, Tú Kha, Tố Kha, Thụy Kha, Quỳnh Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Kha

Giới tính

Tên Bích Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Kha có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Kha cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Kha sang thần số học
BÍCH KHA
91
23828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Kha

Tên tiếng Anh cho tên Bích Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧坷
  • 碧 - ngọc bích
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Myrna 碧柯
  • 碧 - ngọc bích
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 碧珂
  • 碧 - ngọc bích
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Rhiannon 辟舸
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tamika 迫𬦡
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Sheree 辟哥
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 哥 - đại ca
Latrice 甓舸
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Lashawn 碧舸
  • 碧 - ngọc bích
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 迫軻
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Karmen 碧牁
  • 碧 - ngọc bích
  • 牁 - xem ca

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu