Từ điển tên

Tên Thiên KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Kha

Thiên Kha là cái tên mang ý nghĩa của bầu trời bao la và rộng lớn, tượng trưng cho sự tự do, ước mơ và hoài bão cao xa. Người sở hữu tên này thường là những người có trí tuệ thông minh, sáng tạo, đầy nhiệt huyết và đam mê. Họ có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng cho người khác. Những người tên Thiên Kha thường có tính cách hướng ngoại, hòa đồng, thích giao lưu và khám phá những điều mới mẻ. Họ cũng là người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và làm việc hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Kha

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiên Kha

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên San, Thiên Ty, Thiên Hằng, Thiên Hạnh, Thiên Đoan, Thiên Diệu, Thiên Dung,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Kha, Trương Kha, Trâm Kha, Diệu Kha, Tường Kha, Kiều Kha, Song Kha, Mẫn Kha, Vi Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Kha

Giới tính

Tên Thiên Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Kha có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Kha cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Kha sang thần số học
THIÊN KHA
951
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Kha

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦舸
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Irma 仟坷
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Erma 篇坷
  • 篇 - thiên sách
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Henrietta 羶坷
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
May 遷舸
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Myrna 韆柯
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 韆珂
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Ina 韆坷
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Iva 膻坷
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Rosetta 𩵞舸
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 舸 - kha (ghe lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu