Từ điển tên

Tên Tố KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Kha

Tố Kha là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đặc biệt."Tố" mang nghĩa là "trong sáng, tinh khiết", thể hiện sự trong trắng, thánh thiện và sự lương thiện của chủ nhân."Kha" là một từ Hán Việt, mang ý nghĩa là "lớn", ẩn dụ cho sự cao lớn, rộng lớn và tầm vóc của người sở hữu. Sự kết hợp giữa "Tố" và "Kha" tạo nên cái tên Tố Kha, mang ý nghĩa ca ngợi một người có tâm hồn trong sáng, thuần khiết và có hoài bão lớn, sự nghiệp rộng mở. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Kha

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tố Kha

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Diệp, Tố Giang, Tố Mỹ, Tố Hà, Tố Chinh, Tố An, Tố Nhung, Tố Hảo, Tố My,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Kha, Bích Kha, Trúc Kha, Ái Kha, Kiều Kha, Thụy Kha, Quỳnh Kha, Thị Kha, Linh Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Kha

Giới tính

Tên Tố Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Kha có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Kha cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Kha sang thần số học
T KHA
61
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Kha

Tên tiếng Anh cho tên Tố Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𬦡
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Jeannie 素坷
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Myrna 𬲃柯
  • 𬲃 - giông tố
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 𬲃珂
  • 𬲃 - giông tố
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 𬲃𬦡
  • 𬲃 - giông tố
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Cristal 𬲃坷
  • 𬲃 - giông tố
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 𬲃哥
  • 𬲃 - giông tố
  • 哥 - đại ca
Lashawn 𬲃舸
  • 𬲃 - giông tố
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 𬲃軻
  • 𬲃 - giông tố
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Pattie 訴舸
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 舸 - kha (ghe lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu