Ý nghĩa tên Biểu Dương
Ý nghĩa đệm Biểu tên Dương
Tên đệm Biểu
Nghĩa Hán Việt là bộc lộ ra, thể hiện lên, ngụ ý sự công khai, rõ ràng, ghi nhận điều giá trị và bố cáo điều hay lẽ đúng.
Tên chính Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Các tên liên quan với Biểu Dương
Tên ghép với đệm Biểu
Có tổng số 8 tên ghép với đệm Biểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Biểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Dương
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trà Dương, Kiều Dương, Út Dương, Nhạc Dương, Hiến Dương, Nguyệt Dương, Ninh Dương, Lâm Dương, Thì Dương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Biểu Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Biểu Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biểu Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Biểu Dương
Giới tính
Tên Biểu Dương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biểu Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Biểu kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Biểu và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Biểu Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Biểu Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Biểu Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Biểu Dương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biểu Dương
- Động từ: công khai khen ngợi (người tốt, việc tốt) cho mọi người biết
- biểu dương tinh thần tương thân tương ái
- Đồng nghĩa: tuyên dương
- Động từ: phô bày cái mạnh của mình để gây tin tưởng hoặc gây thanh thế
- cuộc diễu hành biểu dương lực lượng
Tên Biểu Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Biểu Dương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Biểu Dương bao gồm:
- Đệm Biểu có 3 cách viết.
- Tên Dương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Biểu Dương có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Biểu Dương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Biểu là mệnh Thủy và Tên Dương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Biểu Dương cần xác định rõ ràng đệm Biểu và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Biểu Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Biểu Dương trong thần số học
B | I | Ể | U | D | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | 6 | |||||
2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Biểu Dương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Annette | 𠶓扬 |
|
Libby | 𠶓陽 |
|
Theodora | 𠶓徉 |
|
Dottie | 𠶓煬 |
|
Keshia | 裱瘍 |
|
Albertha | 𠶓昜 |
|
Carleen | 𠶓洋 |
|
Celena | 表洋 |
|
Cleopatra | 𠶓炀 |
|
Ailene | 𠶓敭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Biểu Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả