Ý nghĩa tên Thì Dương
Ý nghĩa đệm Thì tên Dương
Tên đệm Thì
Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.
Tên chính Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Các tên liên quan với Thì Dương
Tên ghép với đệm Thì
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thì trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thì. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thì Mỵ, Thì Biên, Thì Uyên, Thì Linh, Thì Lanh, Thì Trang,
Đệm ghép với tên Dương
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ninh Dương, Nguyệt Dương, Hiến Dương, Biểu Dương, Trà Dương, Vân Dương, Ái Dương, Tuyết Dương, Hoa Dương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thì Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thì Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thì Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thì Dương
Giới tính
Tên Thì Dương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thì Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thì kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thì và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thì Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thì Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thì Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ì
-
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thì Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thì Dương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thì Dương bao gồm:
- Đệm Thì có 9 cách viết.
- Tên Dương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thì Dương có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thì Dương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thì là mệnh Kim và Tên Dương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thì Dương cần xác định rõ ràng đệm Thì và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thì Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thì Dương trong thần số học
T | H | Ì | D | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thì Dương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Annette | 𬀦扬 |
|
Libby | 𬀦陽 |
|
Alysha | 时昜 |
|
Theodora | 𬀦徉 |
|
Dottie | 𬀦煬 |
|
Albertha | 𬀦昜 |
|
Carleen | 𬀦洋 |
|
Cleopatra | 𬀦炀 |
|
Ailene | 𬀦敭 |
|
Meriam | 𬀦𠃓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thì Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả