Từ điển tên

Tên Trà DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Dương

Tên Trà Dương mang ý nghĩa biểu tượng cho sự trong sáng, vẻ đẹp thuần khiết của cô gái. Tên gọi này ngụ ý rằng người mang sẽ có một cuộc sống bình an, nhẹ nhàng như nước trà, nhưng cũng ẩn chứa sự kiên cường, mạnh mẽ như sức sống của cây dương. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Dương

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trà Dương

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà An, Trà Quế, Trà Mu, Trà Sâm, Trà Mơ, Trà Miên, Trà Nha, Trà Mừng, Trà Thanh,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Dương, Út Dương, Nhạc Dương, Biểu Dương, Hiến Dương, Nguyệt Dương, Ninh Dương, Lâm Dương, Thì Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Dương

Giới tính

Tên Trà Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Dương có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Dương cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Dương sang thần số học
TRÀ DƯƠNG
136
29457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Dương

Tên tiếng Anh cho tên Trà Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Libby 茶陽
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Jaylah 垞瘍
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Jazmyn 茶瘍
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Theodora 茶徉
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Jaylee 搽瘍
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Meriam 茶𠃓
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Leoma 茶羊
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 羊 - con sơn dương
Willo 茶揚
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 揚 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu