Ý nghĩa tên Bình Nguyên
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Nguyên
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Nguyên
Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Bình Nguyên
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Hải, Bình Khang, Bình Phong, Bình Phú, Bình Phương, Bình Minh,
Đệm ghép với tên Nguyên
Có tổng số 248 đệm ghép với tên Nguyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Nguyên, Anh Nguyên, Bá Nguyên, Đăng Nguyên, Dương Nguyên, Bảo Nguyên, Hoàng Nguyên, Trung Nguyên, Văn Nguyên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Nguyên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bình Nguyên Đang tăng dần
Tên Bình Nguyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Nguyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bình Nguyên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.04% |
2 | Phú Yên | 0.03% |
3 | Tiền Giang | 0.03% |
4 | Vĩnh Long | 0.03% |
5 | Bắc Kạn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Nguyên
Giới tính
Tên Bình Nguyên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Nguyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Nguyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Nguyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Nguyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Bình Nguyên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bình Nguyên
- Danh từ: (Từ cũ) đồng bằng.
Tên Bình Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Nguyên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Nguyên bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Nguyên có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Nguyên có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Nguyên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Nguyên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Nguyên cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Nguyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Nguyên trong thần số học
B | Ì | N | H | N | G | U | Y | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | |||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Nguyên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 坪鼋 |
|
Aiden | 泙芫 |
|
Mario | 萍鼋 |
|
Tristan | 缾鼋 |
|
Brady | 评芫 |
|
Kaden | 𤭸黿 |
|
Beau | 評芫 |
|
Camden | 𤭸螈 |
|
Tyson | 屏鼋 |
|
Dante | 𤭸鼋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Nguyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả