Từ điển tên

Tên Bối NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bối Nhi

"Bối Nhi" là đứa con bảo bối ý nói cha mẹ rất yêu thương con. Sửa bởi Từ điển tên

87 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bối tên Nhi

Tên đệm Bối

Trong tiếng Việt, "Bối" có nghĩa là "bảo bọc". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự yêu thương, che chở, quan tâm của người lớn dành cho trẻ nhỏ. Đệm "Bối" thường được đặt cho bé gái với mong muốn con gái sẽ được lớn lên trong vòng tay yêu thương của gia đình, được chở che, bảo vệ khỏi những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Ngoài ra, "Bối" còn có nghĩa là "bảo bối, đồ quý giá". Đệm "Bối" thể hiện sự trân trọng, yêu quý của cha mẹ dành cho con gái. Cha mẹ mong muốn con gái mình sẽ là một người con ngoan ngoãn, xinh đẹp, đáng yêu và có giá trị trong cuộc sống.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bối Nhi

Tên ghép với đệm Bối

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Bối trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bối. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bối Nhân, Bối Mỹ, Bối Mẫn, Bối Bối,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Nhi, Tuyền Nhi, Triết Nhi, Mạn Nhi, Tĩnh Nhi, Hỉ Nhi, Thương Nhi, Ai Nhi, Luyến Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bối Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bối Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bối Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bối Nhi

Giới tính

Tên Bối Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bối Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bối kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bối và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bối Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bối Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bối Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bối Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bối Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bối Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bối Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bối Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bối là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bối Nhi cần xác định rõ ràng đệm Bối và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bối Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bối Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bối Nhi sang thần số học
BI NHI
699
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bối Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Bối Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Pauline 贝鸸
  • 贝 - bối rối
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ray 蓓鸸
  • 蓓 - bụi rậm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Honesty 揹鸸
  • 揹 - đeo bên hông (bối bao)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jovie 貝鸸
  • 貝 - mới tôi, mới bạn (với tôi, với bạn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kenzi 輩鸸
  • 輩 - tiền bối; hậu bối
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Candie 背鸸
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mabry 𦁀鸸
  • 𦁀 - nỗi niềm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Klaire 钡鸸
  • 钡 - bối (chất Barium)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Khole 鋇鸸
  • 鋇 - bối (chất Barium)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kerrington 辈鸸
  • 辈 - tiền bối; hậu bối
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bối Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bối Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bối Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bối Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu