Từ điển tên

Tên Mạn NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạn Nhi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mạn Nhi.

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạn tên Nhi

Tên đệm Mạn

Vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng "Mạn" có nghĩa là đẹp, thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng, tinh tế của người phụ nữ. Đệm Mạn gợi lên hình ảnh một người con gái có nhan sắc thanh tú. Sự thông minh, nhanh nhẹn "Mạn" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lợi. Đệm "Mạn" thể hiện mong muốn của cha mẹ con có trí tuệ sáng suốt, nhạy bén, tiếp thu nhanh và xử lý tình huống linh hoạt.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mạn Nhi

Tên ghép với đệm Mạn

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Mạn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mạn Ni, Mạn Đình, Mạn Ngọc,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tĩnh Nhi, Hỉ Nhi, Thương Nhi, Ai Nhi, Luyến Nhi, Vĩ Nhi, Sang Nhi, Ninh Nhi, Kha Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạn Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạn Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạn Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạn Nhi

Giới tính

Tên Mạn Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạn Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạn kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạn và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạn Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạn Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạn Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạn Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạn Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạn Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạn là mệnh Thủy và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạn Nhi cần xác định rõ ràng đệm Mạn và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạn Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạn Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạn Nhi sang thần số học
MN NHI
19
4558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạn Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Mạn Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carmel 偭鸸
  • 偭 - mạn quy việt củ (cử động trái phép)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Norene 慢鸸
  • 慢 - mạn mạn (dần dần); mạn thuyết (nói chậm lại); khinh mạn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Freeda 嫚鸸
  • 嫚 - khinh mạn, mạn phép
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Niles 漫鸸
  • 漫 - mạn ngược; mạn xuôi
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Delcie 僈鸸
  • 僈 - thuê mướn, làm mướn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Montine 幔鸸
  • 幔 - mạn trướng (mành rủ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Eathel 墁鸸
  • 墁 - mạn tường (quét vôi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Zelpha 𫇞鸸
  • 𫇞 - mạn thuyền
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Walsie 謾鸸
  • 謾 - nói mạn (lừa dối)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Vanella 蔓鸸
  • 蔓 - chè mạn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạn Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạn Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạn Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạn Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu