Từ điển tên

Tên Căn ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Căn Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Căn Đức.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Căn tên Đức

Tên đệm Căn

Trong tiếng Việt, căn có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Đệm Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Căn Đức

Tên ghép với đệm Căn

Có tổng số 2 tên ghép với đệm Căn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Căn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Căn Tin,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bách Đức, Vân Đức, Ninh Đức, Kiến Đức, Chánh Đức, Khả Đức, Mẫn Đức, Y Đức, Thân Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Căn Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Căn Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Căn Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Căn Đức

Giới tính

Tên Căn Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Căn Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Căn kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Căn và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Căn Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Căn Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Căn Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Căn Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Căn Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Căn Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Căn Đức có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Căn Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Căn là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Căn Đức cần xác định rõ ràng đệm Căn và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Căn Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Căn Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Căn Đức sang thần số học
CĂN ĐC
13
3543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Căn Đức

Tên tiếng Anh cho tên Căn Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roxanne 根德
  • 根 - căn nguyên; căn bệnh; thiện căn
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Eleazar 𠶌德
  • 𠶌 - căn vặn
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Căn Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Căn Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Căn Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Căn Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu