Từ điển tên

Tên Cảnh ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cảnh Thi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cảnh Thi.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cảnh tên Thi

Tên đệm Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cảnh Thi

Tên ghép với đệm Cảnh

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Cảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Kha, Cảnh Triều, Cảnh Diện, Cảnh Thuận, Cảnh Giáp, Cảnh Khánh, Cảnh Khoa, Cảnh Tín, Cảnh Điệp,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Thi, Thuận Thi, Sử Thi, Tuấn Thi, Chí Thi, Sĩ Thi, Đinh Thi, Trần Thi, Ra Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cảnh Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cảnh Thi

Giới tính

Tên Cảnh Thi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cảnh kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cảnh và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cảnh Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cảnh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cảnh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cảnh Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cảnh Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cảnh Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cảnh Thi có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cảnh Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cảnh là mệnh Mộc và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cảnh Thi cần xác định rõ ràng đệm Cảnh và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cảnh Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cảnh Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cảnh Thi sang thần số học
CNH THI
19
35828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cảnh Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cảnh Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cảnh Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu