Ý nghĩa tên Sử Thi
Ý nghĩa đệm Sử tên Thi
Tên đệm Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Tên chính Thi
Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Các tên liên quan với Sử Thi
Tên ghép với đệm Sử
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Thi
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Thi, Thuận Thi, Đắc Thi, Cảnh Thi, Chí Thi, Sĩ Thi, Đinh Thi, Trần Thi, Ra Thi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sử Thi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sử Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sử Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sử Thi
Giới tính
Tên Sử Thi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sử Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sử kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sử và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sử Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sử Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sử Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ử
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
Sử Thi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sử Thi
- Danh từ: tác phẩm lớn thuộc loại văn tự sự, miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn.
- Đồng nghĩa: anh hùng ca
Tên Sử Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sử Thi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sử Thi bao gồm:
- Đệm Sử có 4 cách viết.
- Tên Thi có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sử Thi có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sử Thi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sử là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sử Thi cần xác định rõ ràng đệm Sử và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sử Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sử Thi trong thần số học
S | Ử | T | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||
1 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.