Từ điển tên

Tên Chí ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Thi

"Chí" có nghĩa là chí hướng, hoài bão, ước mơ lớn lao, bền vững. "Thi" có nghĩa là ý chí, nghị lực, tinh thần phấn đấu, cố gắng đạt được mục tiêu. Kết hợp lại, "Chí Thi" mang ý nghĩa chỉ người có chí lớn, ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được ước mơ, hoài bão của mình. Họ là những người có bản lĩnh, quyết đoán, không ngại khó khăn, gian khổ và thường đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Thi

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chí Thi

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Điền, Chí Ca, Chí Tốt, Chí Phường, Chí Khuyến, Chí Thường, Chí Hóa, Chí Tuệ, Chí Tam,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Thi, Đắc Thi, Thuận Thi, Sử Thi, Tuấn Thi, Sĩ Thi, Đinh Thi, Trần Thi, Ra Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Thi

Giới tính

Tên Chí Thi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Thi có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Thi cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Thi sang thần số học
CHÍ THI
99
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu