Ý nghĩa tên Cảnh Trí
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cảnh tên Trí
Tên đệm Cảnh
"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.
Tên chính Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Cảnh Trí
Tên ghép với đệm Cảnh
Có tổng số 167 tên ghép với đệm Cảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Long, Cảnh Lâm, Cảnh Xuân, Cảnh Đạo, Cảnh Hiệp, Cảnh Sang, Cảnh Linh, Cảnh Đức, Cảnh Khang,
Đệm ghép với tên Trí
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dũng Trí, Lâm Trí, Kim Trí, Sỹ Trí, Chánh Trí, Thông Trí, Hải Trí, Hồng Trí, Nhất Trí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh Trí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cảnh Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cảnh Trí
Giới tính
Tên Cảnh Trí thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cảnh kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cảnh và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cảnh Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cảnh Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cảnh Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
í
-
Cảnh Trí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cảnh Trí
- Danh từ: cảnh thiên nhiên, về mặt được sắp xếp rất hài hoà
- đi xem cảnh trí trong vùng
- cảnh trí phong quang
Tên Cảnh Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cảnh Trí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cảnh Trí bao gồm:
- Đệm Cảnh có 14 cách viết.
- Tên Trí có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cảnh Trí có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cảnh Trí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cảnh là mệnh Mộc và Tên Trí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cảnh Trí cần xác định rõ ràng đệm Cảnh và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cảnh Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cảnh Trí trong thần số học
C | Ả | N | H | T | R | Í | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
3 | 5 | 8 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.