Từ điển tên

Tên Kim TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Trí

Kim Trí là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc. "Kim" có nghĩa là vàng, một kim loại quý giá tượng trưng cho sự sang trọng, giàu có và quyền lực. "Trí" có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh và khả năng suy nghĩ sáng tạo. Khi kết hợp lại, Kim Trí mang ý nghĩa về một người sở hữu sự thông minh sáng suốt, khả năng lãnh đạo và sự giàu có về cả vật chất lẫn tinh thần. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Trí

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Trí

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Bảng, Kim Chỉnh, Kim Hợi, Kim Chí, Kim Cẩn, Kim Thượng, Kim Kiên, Kim Quyết, Kim Thọ,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Trí, Lâm Trí, Sỹ Trí, Chánh Trí, Vũ Trí, Cảnh Trí, Thông Trí, Hải Trí, Hồng Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Trí

Giới tính

Tên Kim Trí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Trí có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Trí cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Trí sang thần số học
KIM TRÍ
99
2429

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu