Ý nghĩa tên Cao Thế
Cao lớn, vĩ đại, hùng vĩ. Quyền lực, địa vị, thế lực. Tên Cao Thế mang ý nghĩa chỉ người có tầm vóc lớn, bản lĩnh mạnh mẽ, có quyền lực và địa vị cao trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cao tên Thế
Tên đệm Cao
Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Cao Thế
Tên ghép với đệm Cao
Có tổng số 212 tên ghép với đệm Cao trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Biền, Cao Danh, Cao Đại, Cao Ngọc, Cao Nhất, Cao Toàn, Cao Bắc, Cao Trọng, Cao Linh,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dương Thế, Quốc Thế, Đại Thế, Quyền Thế, Khắc Thế, Bá Thế, Mạnh Thế, Trọng Thế, Duy Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cao Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cao Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cao Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cao Thế
Giới tính
Tên Cao Thế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cao Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cao kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cao và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cao Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cao Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cao Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
o
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Cao Thế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cao Thế
- Tính từ: (điện) có hiệu thế cao, thường là cao hơn 650 volt; phân biệt với hạ thế
- điện cao thế
- đường dây cao thế
- Đồng nghĩa: cao áp
Tên Cao Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cao Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cao Thế bao gồm:
- Đệm Cao có 14 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cao Thế có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cao Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cao là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cao Thế cần xác định rõ ràng đệm Cao và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cao Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cao Thế trong thần số học
C | A | O | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 5 | ||||
3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cao Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 髙势 |
|
Coy | 髙愍 |
|
Arlie | 髙剃 |
|
Earlie | 髙涕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cao Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả