Từ điển tên

Tên Châu HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Châu Hà

Châu Hà theo nghĩa Hán Việt là dùng trí tuệ vượt qua gian nan, sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Châu tên Hà

Tên đệm Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Châu Hà

Tên ghép với đệm Châu

Có tổng số 168 tên ghép với đệm Châu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Kiên, Châu Lâm, Châu Liên, Châu Mai, Châu Mộc, Châu Nhân, Châu Thiều, Châu Thông, Châu Thùy,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ân Hà, Âu Hà, Bến Hà, Bính Hà, Bình Hà, Châm Hà, Chi Hà, Dũng Hà, Dương Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Châu Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Châu Hà

Giới tính

Tên Châu Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Châu kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Châu và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Châu Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Châu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Châu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Châu Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Châu Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Châu Hà có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Châu Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Châu là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Châu Hà cần xác định rõ ràng đệm Châu và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Châu Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Châu Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Châu Hà sang thần số học
CHÂU HÀ
131
388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Châu Hà

Tên tiếng Anh cho tên Châu Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kevin 周霞
  • 周 - lỗ châu mai
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Darlene 朱霞
  • 朱 - chõ miệng vào
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Carlie 洲霞
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Mellisa 株霞
  • 株 - ấu châu (thân cây)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Shaneka 硃霞
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Talisha 蛛霞
  • 蛛 - thù (nhện)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Shaunna 舡霞
  • 舡 - chiếc thuyền
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Sharita 舟霞
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Shaunte 舩霞
  • 舩 - chiếc thuyền
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Taneka 週霞
  • 週 - lỗ châu mai
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Châu Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Châu Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Châu Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Châu Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu