Từ điển tên

Tên Chi HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Hà

Chi Hà có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục. Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt, sẽ thành đại sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Hà

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Hà

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Hạ, Chi Kiên, Chi Mẫn, Chi Miên, Chi Mộc, Chi Ngân, Chi Ngọc, Chi Nguyệt, Chi Nhã,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khanh Hà, Khoa Hà, Loan Hà, Nhiên Hà, Phong Hà, Quân Hà, Quyên Hà, Trâm Hà, Tuyên Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Hà

Giới tính

Tên Chi Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Hà có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Hà cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Hà sang thần số học
CHI HÀ
91
388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Hà

Tên tiếng Anh cho tên Chi Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝霞
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Mya 支霞
  • 支 - chi ly
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Amaya 之霞
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Christa 枝霞
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Jeane 卮霞
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Marry 巵霞
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Missie 胝霞
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Odean 脂霞
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Lelar 吱霞
  • 吱 - chế giễu
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Mazell 肢霞
  • 肢 - tứ chi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu