Từ điển tên

Tên Dương HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Hà

Dương Hà nhẹ nhàng như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được mọi người kỳ vọng. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Hà

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dương Hà

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Ánh, Dương Khoa, Dương Ân, Dương Huyền, Dương Chang, Dương Thùy, Dương Kiều, Dương Thảo, Dương Cầm,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Ly Hà, Quỳnh Hà, Đỗ Hà, Tố Hà, Ái Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Hà

Giới tính

Tên Dương Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Hà có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Hà cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Hà sang thần số học
DƯƠNG HÀ
361
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dương Hà

Tên tiếng Anh cho tên Dương Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 扬遐
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 阳荷
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 阳遐
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𠃓霞
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Libby 陽遐
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 阳蝦
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 阳河
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Theodora 徉霞
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Dottie 煬遐
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 阳呵
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 呵 - hà hơi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu