Từ điển tên

Tên Châu LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Châu Lệ

Châu Lệ mang ý nghĩa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, sở hữu vẻ đẹp hài hòa, cuốn hút. Ngoài ra, cái tên còn hàm ý chỉ sự sang trọng, quý phái và cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Châu tên Lệ

Tên đệm Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Châu Lệ

Tên ghép với đệm Châu

Có tổng số 168 tên ghép với đệm Châu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trà, Châu Doanh, Châu Khải, Châu Lộc, Châu Sinh, Châu Trong, Châu Trường, Châu Qui, Châu Thoại,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đắc Lệ, Lâm Lệ, Tống Lệ, Ý Lệ, Thùy Lệ, Nhã Lệ, Y Lệ, Bảo Lệ, Thục Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Châu Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Châu Lệ

Giới tính

Tên Châu Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Châu kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Châu và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Châu Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Châu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Châu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Châu Lệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Châu Lệ

Tên Châu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Châu Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Châu Lệ có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Châu Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Châu là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Châu Lệ cần xác định rõ ràng đệm Châu và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Châu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Châu Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Châu Lệ sang thần số học
CHÂU L
135
383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Châu Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Châu Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kevin 周𤻤
  • 周 - lỗ châu mai
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Darlene 朱𤻤
  • 朱 - chõ miệng vào
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Carlie 洲𤻤
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Mellisa 株𤻤
  • 株 - ấu châu (thân cây)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Shaneka 硃𤻤
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Talisha 蛛𤻤
  • 蛛 - thù (nhện)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Shaunna 舡𤻤
  • 舡 - chiếc thuyền
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Sharita 舟𤻤
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Shaunte 舩𤻤
  • 舩 - chiếc thuyền
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Taneka 週𤻤
  • 週 - lỗ châu mai
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Châu Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Châu Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Châu Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Châu Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu