Từ điển tên

Tên Thục LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Lệ

Tên Thục Lệ có ý nghĩa là sự xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính. Những người sở hữu cái tên này thường có vẻ ngoài thu hút, tính cách dịu dàng và giọng nói ngọt ngào. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Lệ

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thục Lệ

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Di, Thục Hà, Thục Các, Thục Duy, Thục Liên, Thục Đình, Thục Mây, Thục Huê, Thục Ca,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Lệ, Y Lệ, Nhã Lệ, Thùy Lệ, Châu Lệ, Đắc Lệ, Lâm Lệ, Tống Lệ, Ý Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Lệ

Giới tính

Tên Thục Lệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Lệ có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Lệ sang thần số học
THC L
35
2833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Thục Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎𤻤
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Adele 俶𤻤
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Adalynn 淑𤻤
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Goldie 贖𤻤
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Ester 蜀𤻤
  • 蜀 - nước Thục
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Belle 熟𤻤
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Alpha 塾𤻤
  • 塾 - tư thục
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Arrie 孰𤻤
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu